|
Từ điển Hán Việt
榮
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69AE 榮 vinh 荣 rong2- (Tính) Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc.
- (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: vinh diệu 榮耀 vẻ vang, vinh hoa phú quý 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
- (Phó) Vẻ vang. ◎Như: ý cẩm vinh quy 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
- (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
- (Danh) Máu. ◎Như: vinh vệ 榮衞 vinh là máu, vệ là khí.
- (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển 文選: Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa của (cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
- (Danh) Cây vinh, tên riêng của cây đồng.
- (Danh) Họ Vinh.
- Dị dạng của chữ 荣
|
恩榮 ân vinh 求榮 cầu vinh 繁榮 phồn vinh 光榮 quang vinh
|
|
|
|