Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69A6
榦 cán, hàn
gan4, gan1
  1. Trinh cán cái cột góc tường.
  2. Gốc cây.
  3. Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.