|
Từ điển Hán Việt
榜
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+699C 榜 bảng bang3, bang4, beng1, pang2- (Danh) Mái chèo.
- (Danh) Thuyền. ◎Như: phóng bảng 放榜 thả thuyền. ◇Lí Hạ 李賀: Thôi bảng độ Ô giang 催榜渡烏江 (Mã 馬) Giục thuyền qua Ô giang.
- (Danh) Cái bảng yết thị. Phàm thi cử học trò, kén chọn quan lại hay công cử các nghị viên, ai được thì yết tên họ lên bảng cho mọi người đều biết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh 出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi 第一回) Treo bảng chiêu mộ nghĩa binh.
- (Động) Cáo thị, yết thị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ 至廟前, 見一瞽者, 形貌奇異, 自榜云: 能知心事. 因求卜筮 (Vương giả 王者) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
- (Động) Tiêu bảng 標榜 ca ngợi, tâng bốc. ◎Như: hỗ tương tiêu bảng 互相標榜 hai bên cùng tâng bốc nhau.
- (Động) Chèo thuyền đi. ◎Như: bảng chu 榜人 chèo thuyền.
- (Động) Đánh (hình phạt dùng roi, trượng). ◎Như: bảng lược 榜掠 đánh trượng. ◇Sử Kí 史記: Lại trị bảng si sổ thiên 吏治榜笞數千 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Viên lại quất mấy nghìn roi.
|
乙榜 ất bảng 亞榜 á bảng 榜歌 bảng ca 榜眼 bảng nhãn 榜視 bảng thị 背榜 bối bảng
|
|
|
|