|
Từ điển Hán Việt
楷
Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6977 楷 giai, khải kai3, jie1- (Danh) Cây giai. Còn gọi là hoàng liên hoa 黃連花.
- Một âm là khải. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: khải mô 楷模 gương mẫu, mẫu mực.
- (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư 楷書. ◇Tây du kí 西遊記: Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự 碣上有一行楷書大字 (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
|
|
|
|
|