Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+695E
楞 lăng
leng2, leng4
  1. Cùng nghĩa với chữ lăng .
  2. Lăng-nghiêm , Lăng-già kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lí rất cao thâm trong nhà Phật. Kinh Lăng-nghiêm gọi đủ là Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh . Kinh Lăng-già gọi đủ là Nhập-lăng-già kinh .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.