|
Từ điển Hán Việt
楓
Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6953 楓 phong 枫 feng1- Cây phong, lá nó đến mùa thu thì đỏ đẹp, mùa xuân thì nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. Đời nhà Hán, hay giồng cây phong ở trong cung, vì thế đời sau gọi nơi cung cấm là phong thần 楓宸 hay phong bệ 楓陛 là vì lẽ đó.
|
|
|
|
|