| 
Từ điển Hán Việt 
	
		   
 椿   
 
 Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+693F 椿 xuân, thung  chun1- (Danh) Cây xuân, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Ghi chú: Trang Tử 莊子 nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu.
 - (Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: xuân đình 椿庭 cha, xuân huyên 椿萱 cha mẹ.
 - (Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: xuân thọ 椿壽 trường thọ.
 - § Ghi chú: Tục đọc là thung.
 
  | 
 
  
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |