Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6930
椰 da
ye2, ye1
  1. (Danh) Cây dừa. Cũng gọi là da tử . ◇Tây du kí 西: Quảng thiết trân tu bách vị, mãn châm da dịch đào tương, dữ chúng ẩm yến đa thì , 滿漿, (Đệ tam hồi) Bày ra trăm món ngon quý, rót đầy nước dừa rượu nho, cùng mọi người yến tiệc tưng bừng.

椰子 gia tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.