|
Từ điển Hán Việt
棧
Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68E7 棧 sạn, xiễn, trăn, chăn 栈 zhan4- (Danh) Cầu treo, đường xếp bằng gỗ. ◎Như: Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là sạn đạo 棧道. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các 雲棧縈紆登劍閣 (Trường hận ca 長恨歌) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
- (Danh) Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ. ◎Như: hóa sạn 貨棧 kho chứa, khách sạn 客棧 quán trọ.
- (Danh) Xe bằng tre.
- Một âm là xiễn. (Danh) Cái chuồng, chuồng đóng bằng gỗ hay tre cho giống muông ở.
- Một âm nữa là trăn. (Danh) Cái chuông nhỏ.
- Lại một âm nữa là chăn. (Tính) Chăn chăn 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.
|
客棧 khách sạn
|
|
|
|