|
Từ điển Hán Việt
棣
Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68E3 棣 lệ, đại, thế, đệ di4, ti4, dai4- Cây thường lệ 常棣, cây đường lệ 唐棣 (còn viết là 棠棣).
- Em, cùng nghĩa như chữ đệ 弟. ◇Thi Kinh 詩經: có thơ Thường lệ 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
- Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép. ◇Lí Hoa 李華: Mục mục đại đại, quân thần chi gian 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
- Lại một âm là thế. Thông suốt.
|
|
|
|
|