Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68DF
棟 đống
栋 dong4
  1. (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: đống lương (1) rường cột. ◇Trang Tử : Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương , (Nhân gian thế ) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột. (2) chỉ người có tài gánh vác việc nước (như tể tướng). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã , , (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
  2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: nhất đống phòng ốc một ngôi nhà.
  3. Xem: hãn ngưu sung đống .

汗牛充棟 hãn ngưu sung đống



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.