|
Từ điển Hán Việt
梧
Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+68A7 梧 ngô, ngộ wu2, wu4, yu3- Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng.
- Chi ngô 枝梧 chống chỏi. ◇Sử Kí 史記: Chư tướng giai triệp phục, mạc cảm chi ngô 諸將皆慴服, 莫敢枝梧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Các tướng đều nem nép, không dám kháng cự. Có khi viết là chi ngô 支吾.
- Một âm là ngộ. ◎Như: khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ ngô cả.
|
|
|
|
|