Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+68A7
梧 ngô, ngộ
wu2, wu4, yu3
  1. Ngô đồng cây ngô đồng.
  2. Chi ngô chống chỏi. ◇Sử Kí : Chư tướng giai triệp phục, mạc cảm chi ngô , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Các tướng đều nem nép, không dám kháng cự. Có khi viết là chi ngô .
  3. Một âm là ngộ. ◎Như: khôi ngộ vạm vỡ, lanh mẩu.
  4. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ ngô cả.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.