|
Từ điển Hán Việt
梢
Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+68A2 梢 sao, tiêu shao1, shao4, xiao1- (Danh) Ngọn cây. ◎Như: liễu sao 柳梢 ngọn liễu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
- (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: mi sao 眉梢 đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận 芳官吃的兩腮胭脂一般, 眉梢眼角越添了許多丰韻 (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
- (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: sao công 梢公 người lái đò.
- (Danh) Dải cờ. Thông sao 旓.
- (Danh) Cái cần.
- Một âm là tiêu. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
|
|
|
|
|