|
Từ điển Hán Việt
條
Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+689D 條 điều, thiêu, điêu 条 tiao2- (Danh) Cành nhỏ. ◎Như: liễu điều 柳條 cành liễu, chi điều 枝條 cành cây, phong bất minh điều 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
- (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎Như: tuyến điều 線條 sợi dây, miến điều 麵條 sợi mì, tiện điều 便條 mẩu thư.
- (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎Như: điều khoản 條款, điều lệ 條例.
- (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎Như: hữu điều bất vặn 有條不紊 có mạch lạc không rối.
- (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎Như: ngư nhất điều 魚一條 một con cá, lưỡng điều tuyến 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎Như: Hiến Pháp đệ thất điều 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
- (Tính) Dài.
- (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
- Một âm là thiêu. (Danh) Cành rụng, cành cây gẫy ra.
- Dị dạng của chữ 条.
|
屏條 條件 điều kiện 條約 điều ước 信條 tín điều
|
|
|
|