|
Từ điển Hán Việt
桐
Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6850 桐 đồng tong2- Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
- Cây ngô đồng 梧桐, lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu 梧桐一葉落, 天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến).
- Cây du đồng 油桐, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
|
|
|
|
|