|
Từ điển Hán Việt
栽
Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+683D 栽 tài, tải zai1, zai4- (Động) Trồng (cây cỏ.). ◇Cổ huấn 古訓 Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm 有意栽花花不發, 無心插柳柳成陰 Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).
- (Động) Cắm. ◎Như: tài nha xoát 栽牙刷 cắm lông bàn chải.
- (Động) Ngã xuống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
- (Danh) Cây giống, thực vật còn non. ◎Như: đào tài 桃栽 cây đào non, thụ tài 樹栽 cây giống.
- Một âm là tải. (Danh) Tấm ván dài để đắp tường. ◇Tả truyện 左傳: Sở vi Thái, lí nhi tải 楚圍蔡, 里而栽 Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.
|
|
|
|
|