Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+683C
格 cách, các
ge2, ge1
  1. (Danh) Cành cây dài. ◇Dữu Tín : Thảo thụ hỗn hào, Chi cách tương giao , (Tiểu viên phú ) Cỏ cây lẫn lộn, Cành nhánh giao nhau.
  2. (Danh) Ô vuông. ◎Như: song cách ô cửa sổ, phương cách bố vải kẻ ô vuông (tiếng Pháp: carreaux).
  3. (Danh) Ngăn, tầng. ◎Như: giá kì đích tạp chí, tựu phóng tại thư giá đích đệ tam cách , những tạp chí định kì này, thì đem để ở ngăn thứ ba cái kệ sách này.
  4. (Danh) Lượng từ: Vạch, mức, lường (khắc trên chai, lọ làm dấu). ◎Như: giá cảm mạo dược thủy mỗi thứ hát nhất cách đích lượng thuốc lỏng trị cảm mạo này mỗi lần uống một lường.
  5. (Danh) Tiêu chuẩn, khuôn phép. ◎Như: cập cách hợp thức, tư cách đúng tiêu chuẩn, đủ điều kiện.
  6. (Danh) Nhân phẩm, khí lượng, phong độ. ◎Như: nhân cách , phẩm cách .
  7. (Danh) Phương pháp làm văn, tu từ pháp. ◎Như: thí dụ cách lối văn thí dụ.
  8. (Danh) Họ Cách.
  9. (Động) Sửa cho ngay. ◇Mạnh Tử : Duy đại nhân năng cách quân tâm chi phi (Li lâu thượng ) Chỉ có bực đại nhân mới sửa trị được cái lòng xằng bậy của vua.
  10. (Động) Chống lại, địch lại. ◇Sử Kí : Vô dĩ dị ư khu quần dương nhi công mãnh hổ, hổ chi dữ dương bất cách, minh hĩ , , (Trương Nghi truyện ) Không khác gì xua đàn dê để đánh mãnh hổ, dê không địch lại hổ, điều đó quá rõ.
  11. (Động) Đánh, xô xát, vật lộn. ◎Như: cách đấu đánh nhau.
  12. (Động) Cảm động. ◇Thư Kinh : Hữu ngã liệt tổ, cách ư hoàng thiên , (Thuyết mệnh hạ ) Giúp đỡ các tổ tiên nhà ta, cảm động tới trời.
  13. (Động) Nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng. ◇Lễ Kí : Trí tri tại cách vật, vật cách nhi hậu tri chí , (Đại Học ) Biết rõ là do xét tới cùng lẽ vật, vật đã được nghiên cứu thì hiểu biết mới đến nơi.
  14. (Động) Đến, tới. ◇Tô Thức : Hoan thanh cách ư cửu thiên (Hạ thì tể khải ) Tiếng hoan ca lên tới chín từng trời.
  15. Một âm là các. (Động) Bỏ xó. ◎Như: sự các bất hành sự bỏ đó không làm nữa.
  16. (Động) Vướng mắc, trở ngại. ◎Như: hình các thế cấm hình thế trở ngại vướng mắc, hoàn cảnh tình thế không thuận lợi.

不及格 bất cập cách
及格 cập cách
句格 cú cách
巴格達 ba cách đạt
恩格爾 ân cách nhĩ
扞格 hãn cách, cản cách
柏格森 bá cách sâm
格外 cách ngoại
格天 cách thiên
格式 cách thức
格言 cách ngôn
格鬥 cách đấu
炮格 bào cách
筆格 bút cánh
英格蘭 anh cách lan
蘇格蘭 tô cách lan
風格 phong cách
骨格 cốt cách
人格 nhân cách
入格 nhập cách
中格 trúng cách
合格 hợp cách
品格 phẩm cách



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.