Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+67F4
柴 sài, tí
chai2, zhai4, zi4
  1. Củi.
  2. Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài.
  3. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn . ◇Nguyễn Trãi : Sài môn trú tảo tịnh âm âm (Tức hứng ) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát..
  4. Lấp.
  5. Giữ.
  6. Một âm là . Chứa, chất đống.

骨瘦如柴 cốt sấu như sài



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.