|
Từ điển Hán Việt
柴
Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+67F4 柴 sài, tí chai2, zhai4, zi4- Củi.
- Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài.
- Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Sài môn trú tảo tịnh âm âm 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát..
- Lấp.
- Giữ.
- Một âm là tí. Chứa, chất đống.
|
骨瘦如柴 cốt sấu như sài
|
|
|
|