Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67F3
柳 liễu
liu3
  1. Cây liễu. ◇Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
  2. Sao Liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
  3. Xe liễu.
  4. Cái trướng bên xe đám ma.

敗柳殘花 bại liễu tàn hoa


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.