|
Từ điển Hán Việt
柱
Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67F1 柱 trụ, trú zhu4, zhu3- Cái cột.
- Người mà nhà nước trông cậy nhiều. ◎Như: trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
- Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱.
- Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟.
- Một âm là trú. Chống chỏi.
|
抱柱信 bão trụ tín
|
|
|
|