Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67CF 柏 bách bai3, bo2, bo4- Biển bách 扁柏 cây biển bách. Một thứ cây to, dùng để đóng đồ.
- Trắc bách 側柏 cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc.
- Cối bách 檜柏 cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách 迫.
|