|
Từ điển Hán Việt
枹
Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67B9 枹 phu, phù, bao fu1, bao1, fu2- Cái dùi trống. Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh 枹鼓不鳴. Cũng đọc là phù.
- Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.
|
|
|
|
|