|
Từ điển Hán Việt
架
Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67B6 架 giá jia4- (Danh) Cái giá. ◎Như: y giá 衣架 giá mắc áo, thư giá 書架 giá sách.
- (Danh) Giàn, khung, khuôn. ◎Như: bồ đào giá 葡萄架 giàn nho, ốc giá 屋架 khung nhà.
- (Danh) Tư thế, tư thái. ◎Như: giá thế 架勢 tư thế.
- (Danh) Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). ◎Như: bách giá phi cơ 百架飛機 trăm chiếc máy bay, nhất giá cơ khí 一架機器 một cỗ máy, lưỡng giá điện thị cơ 兩架電視機 hai máy truyền hình.
- (Động) Gác, bắc, dựng, mắc. ◎Như: giá kiều 架橋 bắc cầu, giá thê tử 架梯子 bắc thang.
- (Động) Bó buộc, bắt. ◎Như: bảng giá 綁架 trói quặt lại, giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu 架住他!別讓他跑了 bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
- (Động) Đánh nhau, cãi cọ. ◎Như: đả giá 打架 đánh nhau, sảo giá 吵架 cãi nhau, khuyến giá 勸架 can đánh nhau.
- (Động) Chống, đỡ. ◎Như: chiêu giá 招架 đỡ chiêu (võ thuật), dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền 用手架住他的來拳 dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.
- (Động) Đặt điều, vu vạ. ◎Như: giá họa 架禍 đặt điều vu họa cho người.
|
架禍 giá họa 架空 giá không 架詞誣捏 giá từ vu niết 筆架 bút giá
|
|
|
|