|
Từ điển Hán Việt
枚
Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+679A 枚 mai mei2- (Danh) Cái quả, gốc cây. ◎Như: tảo nhất mai 棗一枚 một quả táo. Mai bốc công thần 枚卜功臣 nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc 枚卜 là bởi đó.
- (Danh) Hàm mai 銜枚 ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Hàm mai tật tẩu 銜枚疾走 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ngậm tăm mà chạy mau.
- (Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.
|
|
|
|
|