|
Từ điển Hán Việt
枌
Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+678C 枌 phần fen2- (Danh) Cây phần, tức cây bạch du 白榆.
- (Danh) Phần du 枌榆 chỉ làng xóm, quê nhà. § Ghi chú: Đời xưa mới lập nên một làng nào đều trồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng Phần Du 枌榆, làng vua Hán Cao Tổ 漢高祖, đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử 桑梓 vậy.
|
|
|
|
|