|
Từ điển Hán Việt
板
Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+677F 板 bản ban3- (Danh) Ván. ◎Như: mộc bản 木板 tấm ván, thủ bản 手板 cái hốt.
- (Danh) Mảnh mỏng. ◎Như: đồng bản 銅板 lá đồng, chiếu bản 詔板 tờ chiếu.
- (Danh) Bản in sách. ◎Như: nguyên bản 原板 bản in nguyên văn, phiên bản 翻板 bản khắc lại, xuất bản 出板 in sách ra.
- (Danh) Cái phách, dùng để đánh nhịp trong âm nhạc.
- (Danh) Nhịp (âm nhạc). ◎Như: bản nhãn 板眼 tiết nhịp, khoái bản 快板 nhịp nhanh, mạn bản 慢板 nhịp chậm.
- (Danh) Cái bàn vả.
- (Danh) Gỗ đóng quan tài.
- (Danh) Người chủ. Dùng thông với 闆. ◎Như: lão bản 老板 người chủ.
- (Tính) Đờ đẫn, cứng ngắc, không linh động. ◎Như: ngai bản 呆板 ngờ nghệch chẳng biết gì, cổ bản 古板 cổ lỗ vô dụng.
- (Tính) Bản đãng 板蕩 nhà nước hỗn loạn. § Ghi chú: Bản và Đãng là tên hai thiên trong Thi Kinh, thuật sự vô đạo của Lệ Vương 厲王.
|
古板 cổ bản 三板 tam bản
|
|
|
|