Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+676F
杯 bôi
bei1
  1. (Danh) Cái chén. ◇Hồng Lâu Mộng : Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
  2. (Danh) Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao). ◎Như: kim bôi cúp vàng, ngân bôi cúp bạc. § Ghi chú: Nay thường dùng chữ .
  3. (Danh) Lượng từ: số lượng đong bằng chén. ◎Như: nhất bôi thủy một chén nước, lưỡng bôi miến phấn hai chén bột mì.

杯中物 bôi trung vật
杯弓蛇影 bôi cung xà ảnh
杯盤 bôi bàn
舉杯 cử bôi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.