Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+675F
束 thúc, thú
shu4
  1. (Động) Buộc, bó lại. ◎Như: thúc thủ bó tay.
  2. (Danh) Lượng từ: gói, bó. ◎Như: thúc thỉ bó tên, thúc bạch bó lụa, nhất thúc một thúc (mười cái nem buộc làm một gói). § Ghi chú: Đời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu . Vì thế, tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
  3. Một âm là thú. (Động) Hạn chế. ◎Như: ước thú cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. ◎Như: ước thú bất nghiêm coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).

拘束 câu thúc
結束 kết thúc
催束 thôi thúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.