|
Từ điển Hán Việt
杜
Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+675C 杜 đỗ du4- Cây đỗ (một loài lê).
- Một thứ cỏ thơm.
- Lấp. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 lấp hết tệ riêng.
- Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn 杜撰.
- Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. ◎Như: đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ.
- Họ Đỗ.
|
|
|
|
|