|
Từ điển Hán Việt
村
Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+6751 村 thôn cun1- (Danh) Làng, xóm. ◎Như: hương thôn 鄉村, nông thôn 農村. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn 村中聞有此人, 咸來問訊 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
- (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: thôn phu 村夫 người nhà quê, thôn ngôn 村言 lời thô tục, thôn tính 村性 tính quê mùa, thôn ngu 村愚 ngu xuẩn.
- (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
|
孤村 cô thôn
|
|
|
|