|
Từ điển Hán Việt
杏
Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+674F 杏 hạnh xing4- Cây hạnh. ◎Như: ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果.
- Đức Khổng Tử 孔子 ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng chữ hạnh 杏 để gọi về cửa thầy học.
- Hạnh viên 杏園 vườn hạnh. Nhà Đường 唐 cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm 杏林.
|
|
|
|
|