|
Từ điển Hán Việt
札
Bộ 75 木 mộc [1, 5] U+672D 札 trát zha2- (Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: bút trát 筆札 bút và thẻ gỗ để viết, giản trát 簡札 thẻ tre.
- (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: tin trát 信札 văn thư. ◇Cổ thi 古詩: Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát 客從遠方來, 遺我一書札 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
- (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ.
- (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: yểu trát 夭札 chết yểu. ◇Tả truyện 左傳: Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát 癘疾不降,民不夭札 (Chiêu Công tứ niên 昭公四年) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.
|
|
|
|
|