Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [1, 5] U+672A
未 vị, mùi
wei4
  1. (Danh) Chi Vị, chi thứ tám trong 12 địa chi .
  2. (Danh) Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ Vị. Thường đọc là Mùi.
  3. (Danh) Họ Vị.
  4. (Phó) Chưa. ◎Như: vị lai chưa lại, chưa tới, vị khả tri dã chưa thể biết được.
  5. (Phó) Chưa (đặt cuối câu, dùng để hỏi). ◇Vương Duy : Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị? , (Tạp thi ) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
  6. (Phó) Không (cũng như bất , biểu thị phủ định). ◎Như: vị tiện 便 bất tiện. ◇Ôn Đình Quân : Túng hữu thùy dương vị giác xuân (Dương liễu ) Dù cho cây thùy dương không biết mùa xuân.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.