|
Từ điển Hán Việt
朝陽
朝陽 triêu dương, triều dương- Triêu dương 朝陽. Mặt trời ban mai, mặt trời mới mọc. ☆Tương tự: húc nhật 旭日. ★Tương phản: tịch dương 夕陽.
- Phía đông núi. ◇Thi Kinh 詩經: Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
- Đọc là triều dương 朝陽. Hướng về mặt trời. ☆Tương tự: hướng dương 向陽.
- Tên huyện.
|
|
|
|
|