Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 74 月 nguyệt [7, 11] U+671B
望 vọng
wang4
  1. (Động) Nhìn ra xa hoặc nhìn lên cao. ◎Như: đăng cao vọng viễn lên cao nhìn ra xa. ◇Lí Bạch : Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
  2. (Động) Ước mong, mong mỏi. ◎Như: đại hỉ quá vọng mừng quá sức ước mong. ◇Tây du kí 西: Đệ tử môn câu xưng dương hát thải, cố cao thanh kinh mạo tôn sư, vọng khất thứ tội , , (Đệ nhị hồi) Đệ tử chúng con đều hò la tán thưởng, làm kinh động tới tôn sư, mong người tha tội cho.
  3. (Động) Bái phỏng, kính thăm. ◎Như: bái vọng bái phỏng, tham vọng kính ngưỡng.
  4. (Động) Oán trách, khiển trách. ◇Tư Mã Thiên : Nhược vọng bộc bất tương sư, nhi dụng lưu tục nhân chi ngôn, bộc phi cảm như thử , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Hình như trách tôi không nghe lời dạy, mà lại theo lời bọn thế tục tầm thường, tôi đâu dám thế.
  5. (Động) Tiếp cận, gần đến. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Nhĩ na ngã tuy nhiên bất chí ư lão mại bất kham, dã thị vọng ngũ đích nhân liễu , (Đệ nhất hồi) Mi với ta tuy chưa đến thứ già cả bất kham, cũng đã gần năm chục cả rồi.
  6. (Danh) Chí nguyện, tâm nguyện. ◎Như: nguyện vọng , tuyệt vọng .
  7. (Danh) Danh dự, tiếng tăm. ◎Như: danh vọng , uy vọng .
  8. (Danh) Ngày rằm. ◇Cao Bá Quát : Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương (Đằng tiên ca ) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
  9. (Giới) Hướng về, về phía. ◎Như: vọng hậu thối 退 lùi về phía sau, vọng tiền khán nhìn về phía trước.

屬望 chúc vọng
希望 hi vọng
指望 chỉ vọng
探望 thám vọng
白望 bạch vọng
瞻望 chiêm vọng
絕望 tuyệt vọng
願望 nguyện vọng
高望 cao vọng
仰望 ngưỡng vọng
位望 vị vọng
名望 danh vọng
大旱望雲霓 đại hạn vọng vân nghê



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.