Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 74 月 nguyệt [7, 11] U+6717
朗 lãng
lang3
  1. Sáng. ◎Như: thiên sắc thanh lãng màu trời trong sáng.
  2. Lãng lãng (1) Sáng sủa, rực rỡ. (2) Lanh lảnh, sang sảng. ◇Tây sương kí 西: Mạo đường đường, thanh lãng lãng , (Đệ nhất bổn ) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.

伊朗 y lãng
晴朗 tình lãng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.