Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 74 月 nguyệt [4, 8] U+670B
朋 bằng
peng2
  1. Bè bạn. ◇Tây du kí 西: Giao bằng kết nghĩa (Đệ ngũ hồi) Giao du bè bạn, kết nghĩa.
  2. Bè, đảng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thập nhân bằng tị vi gian (Đệ nhất hồi ) Mười người kết bè đảng làm gian.
  3. Sánh tày. ◎Như: thạc đại vô bằng to lớn không gì sánh tày.
  4. Năm vỏ sò là một bằng. Đời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là bách bằng chi tích .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.