|
Từ điển Hán Việt
曾
Bộ 73 曰 viết [8, 12] U+66FE 曾 tằng, tăng ceng2, zeng1- (Phó) Từng, đã, có lần. ◎Như: vị tằng 未曾 chưa từng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
- (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇Luận Ngữ 論語: Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ? 有酒食, 先生饌, 曾是以為孝乎 (Vi chánh 為政) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
- (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎Như: tằng tổ 曾祖 ông cố (cha của ông), tằng tôn 曾孫 chắt (con của cháu).
- Cùng nghĩa với chữ tằng 層.
- Một âm là tăng. (Danh) Họ Tăng.
- (Động) Thêm. Cũng như tăng 增. ◎Như: tăng ích 曾益 tăng thêm, thêm vào lợi ích.
|
|
|
|
|