|
Từ điển Hán Việt
曠
Bộ 72 日 nhật [15, 19] U+66E0 曠 khoáng 旷 kuang4- (Tính) Rộng, trống. ◎Như: khoáng dã 曠野 đồng rộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khoáng dã biến mai vô chủ cốt 曠野遍埋無主骨 (Ngẫu đắc 偶得) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.
- (Tính) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: tâm khoáng thần di 心曠神怡 tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
- (Tính) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử 孟子: Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu 內無怨女, 外無曠夫 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
- (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: khoáng khóa 曠課 bỏ (giờ) học, khoáng chức 曠職 bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
- (Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh 劉楨: Di khoáng thập dư tuần 彌曠十餘旬 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將) Cách lâu hơn mười tuần.
- (Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.
|
平曠 bình khoáng
|
|
|
|