Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [12, 16] U+66C9
曉 hiểu
晓 xiao3
  1. (Danh) Sớm. ◎Như: phá hiểu lúc mới tờ mờ sáng.
  2. (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên : Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
  3. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: hiểu thị bảo cho đều biết rõ.

破曉 phá hiểu
諳曉 am hiểu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.