|
Từ điển Hán Việt
暫
Bộ 72 日 nhật [11, 15] U+66AB 暫 tạm 暂 zan4- (Phó) Chốc lát, không lâu. ◎Như: tạm trú 暫住 ở tạm.
- (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch 李白: Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân 詩:暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn với trăng đem bóng lại, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
- (Phó) Mới, vừa mới. ◇Lí Ích 李益: Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc thạch ấp san trung 宿石邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
- (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí 史記: Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.
|
暫時 tạm thời
|
|
|
|