|
Từ điển Hán Việt
暉
Bộ 72 日 nhật [9, 13] U+6689 暉 huy 晖 hui1- (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Mạnh Giao 孟郊: Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心, 報得三春暉 Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ơn ba xuân. Ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy 春暉 là bởi nghĩa đó.
|
|
|
|
|