|
Từ điển Hán Việt
智
Bộ 72 日 nhật [8, 12] U+667A 智 trí zhi4, zhi1- (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với ngu 愚. ◎Như: trí giả thiên lự tất hữu nhất thất 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
- (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
- (Danh) Thông minh, hiểu biết. ◎Như: tài trí 才智 tài cán và thông minh, túc trí đa mưu 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, đại trí nhược ngu 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
- (Danh) Họ Trí.
|
機智 cơ tri 睿智 duệ trí 材智高奇 tài trí cao kì
|
|
|
|