|
Từ điển Hán Việt
晚
Bộ 72 日 nhật [7, 11] U+665A 晚 vãn wan3- (Danh) Chiều, tối, hoàng hôn. ◎Như: tòng tảo đáo vãn 從早到晚 từ sáng đến tối.
- (Danh) Đêm. ◎Như: tạc vãn 昨晚 đêm qua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự 李小二夫妻兩個, 捏著兩把汗, 當晚無事 (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra.
- (Danh) Tiếng tự xưng đối với trưởng bối. ◎Như: học vãn 學晚 kẻ học muộn này, vãn sinh 晚生 kẻ sinh sau.
- (Tính) Cuối, muộn, sắp hết. ◎Như: vãn niên 晚年 lúc tuổi già, vãn tuế 晚歲 cuối năm.
- (Tính) Sau, kế. ◎Như: vãn nương 晚娘 mẹ kế, vãn thế học giả 晚世學者 học giả đời sau, đời gần đây.
- (Phó) Chậm. ◎Như: tương kiến hận vãn 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
|
旁晚 bàng vãn
|
|
|
|