Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [6, 10] U+664F
晏 yến
yan4
  1. (Tính) Trong, không mây (trời). ◎Như: yến nhật trời tạnh, trời trong sáng.
  2. (Tính) Bình yên, vô sự. Thông yên . ◎Như: thanh yến bình yên.
  3. (Tính) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ : Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã? 退, : Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
  4. (Tính) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh : Cao cừu yến hề (Trịnh phong , Cao cừu ) Áo cừu rực rỡ hề.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.