Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [5, 9] U+661F
星 tinh
xing1
  1. (Danh) Sao. ◎Như: hằng tinh sao đứng, hành tinh sao đi, tuệ tinh sao chổi. ◇Tô Thức : Minh nguyệt tinh hi, ô thước nam phi , (Tiền Xích Bích phú ) Trăng sáng sao thưa, quạ bay về nam.
  2. (Danh) Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh. ◎Như: du tinh thủy điểm lấm tấm vấy bẩn trên quần áo, nhãn mạo kim tinh mắt đổ đom đóm.
  3. (Danh) Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái. ◎Như: ca tinh thần tượng ca nhạc, minh tinh ngôi sao sáng (màn bạc, ...), cứu tinh vị cứu tinh.
  4. (Danh) Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân.
  5. (Danh) Tên một thứ âm nhạc.
  6. (Danh) Sao Tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  7. (Danh) Họ Tinh.
  8. (Tính) Nhỏ, vụn vặt. ◎Như: linh tinh vụn vặt, tinh hỏa liệu nguyên đốm lửa nhỏ có thể cháy lan cả cánh đồng (ý nói thiếu thận trọng trong những việc nhỏ có thể biến thành tai họa).
  9. (Tính) Bạc, trắng. ◎Như: tinh tinh bạch phát tóc trắng phau phau.
  10. (Tính) Liên hệ về sao trời. ◎Như: tinh gia người coi các sao để nghiệm tốt xấu, tinh sĩ thầy số, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận.
  11. (Phó) Nhiều và rải khắp. ◎Như: tinh la kì bố chi chít, lúc nhúc.
  12. (Phó) Cấp tốc, vội vàng. ◇Phan Nhạc : Vũ hịch tinh trì (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy ) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.

占星 chiêm tinh
大行星 đại hành tinh
救星 cứu tinh
明星 minh tinh
凶星 hung tinh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.