Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
昏亂


昏亂 hôn loạn
  1. Tinh thần hỗn loạn. ◇Dương Hùng : Hồn miễu miễu nhi hôn loạn (Cam tuyền phú ) Hồn mê man hỗn loạn.
  2. Bạo ngược. ◇Đông Chu liệt quốc chí : Suy nhược giả phù chi, cường hoành giả ức chi, hôn loạn bất cộng mệnh giả, suất chư hầu thảo chi , , , (Đệ thập bát hồi) (Trong những nước chư hầu) Nước nào suy yếu thì ta giúp, nước nào mạnh bạo thì ta nén xuống, nước nào ngang ngược không trọng mệnh thì cầm đầu chư hầu mà đánh.
  3. Thời đại đen tối, xã hội hỗn loạn. ◇Trang Tử : Đình vô trung thần, quốc gia hôn loạn , (Ngư phủ ) Triều đình không có trung thần, quốc gia hỗn loạn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.