|
Từ điển Hán Việt
昏亂
昏亂 hôn loạn- Tinh thần hỗn loạn. ◇Dương Hùng 揚雄: Hồn miễu miễu nhi hôn loạn 魂眇眇而昏亂 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Hồn mê man hỗn loạn.
- Bạo ngược. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Suy nhược giả phù chi, cường hoành giả ức chi, hôn loạn bất cộng mệnh giả, suất chư hầu thảo chi 衰弱者扶之, 強橫者抑之, 昏亂不共命者, 率諸侯討之 (Đệ thập bát hồi) (Trong những nước chư hầu) Nước nào suy yếu thì ta giúp, nước nào mạnh bạo thì ta nén xuống, nước nào ngang ngược không trọng mệnh thì cầm đầu chư hầu mà đánh.
- Thời đại đen tối, xã hội hỗn loạn. ◇Trang Tử 莊子: Đình vô trung thần, quốc gia hôn loạn 廷無忠臣, 國家昏亂 (Ngư phủ 漁父) Triều đình không có trung thần, quốc gia hỗn loạn.
|
|
|
|
|