|
Từ điển Hán Việt
旬
Bộ 72 日 nhật [2, 6] U+65EC 旬 tuần, quân xun2- (Danh) Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. ◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần 上旬, từ mười một đến hai mươi là trung tuần 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần 下旬. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhị tuần sở kiến đãn thanh san 二旬所見但青山 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
- (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần. ◎Như: thất tuần thượng thọ 七旬上壽, bát tuần thượng thọ 八旬上壽.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa do tuần 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
- (Tính) Đầy, tròn. ◎Như: tuần nguyệt chi gian 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
- (Phó) Khắp. ◎Như: lai tuần lai tuyên 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
- Một âm là quân. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
|
上旬 thượng tuần 下旬 hạ tuần 五旬 ngũ tuần 中旬 trung tuần
|
|
|
|