|
Từ điển Hán Việt
早
Bộ 72 日 nhật [2, 6] U+65E9 早 tảo zao3- (Danh) Buổi sáng. ◎Như: đại thanh tảo 大清早 sáng tinh mơ, tòng tảo đáo vãn 從早到晚 từ sáng tới tối.
- (Danh) Họ Tảo.
- (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: tảo xan 早餐 bữa ăn sáng.
- (Tính) Sớm, chưa tối. ◎Như: thiên sắc hoàn tảo 天色還早 trời còn sớm.
- (Tính) Đầu, ban sơ. ◎Như: tảo kì 早期 thời kì đầu, tảo đạo 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
- (Phó) Trước, sớm. ◎Như: tảo vi chi bị 早為之備 phòng bị từ trước, tha tảo tẩu liễu 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi.
- (Phó) Từ lâu. ◎Như: thiên sắc khước tảo vãn liễu 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.
|
|
|
|
|