|
Từ điển Hán Việt
旗鼓相當
旗鼓相當 kì cổ tương đương- Cờ trống ngang nhau. Ý nói thế lực đôi bên ngang nhau, cũng như nói bên tám lạng bên nửa cân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lộ vấn Tử Xuân: Kim dục dữ Lộ vi đối giả, nhược phủ quân tứ tọa chi sĩ da? Tử Xuân viết: Ngô tự dữ khanh kì cổ tương đương 輅問子春: 今欲與輅為對者, 若府君四座之士耶? 子春曰: 吾自與卿旗鼓相當 (Đệ lục thập cửu hồi) (Quản) Lộ hỏi (Đỗ) Tử Xuân: Những vị muốn đối đáp với tôi, có phải là khách của phủ quân kia không? (Đỗ) Tử Xuân nói: Chỉ ta với ngươi mở cờ đánh trống ngang ngửa với nhau thôi.
- ☆Tương tự: bán cân bát lạng 半斤八兩, bình phân thu sắc 平分秋色, các hữu thiên thu 各有千秋, công lực tất địch 工力悉敵, thế quân lực địch 勢均力敵.
- ★Tương phản: quả bất địch chúng 寡不敵眾, vân nê hữu biệt 雲泥有別.
|
|
|
|
|